Danh mục sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Biến tần adtech H8
- Mã SP: ---
- Giá: 0 VND
- 2761 lượt xem
- Biến tần adtech H8 là dòng biến tần điều khiển vector vòng kín (FVC) cho độ chính xác về vận tốc, tần số và moment cao. Đây là dòng biến tần nâng cấp từ biến tần adtech T8 để đáp ứng các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và kỹ thuật cao. Liên hệ : 0859550527
- Chia sẻ trên:
- Danh mục: Biến tần đa năng ADTECH
Biến tần adtech H8 là dòng biến tần điều khiển vector vòng kín (FVC) cho độ chính xác về vận tốc, tần số và moment cao.
Đây là dòng biến tần nâng cấp từ biến tần adtech T8 để đáp ứng các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và kỹ thuật cao.
Ngoài các chức năng cơ bản của biến tần T8, biến tần H8 bổ sung các chức năng về truyền thông: Profibus DP, CANlink, CANopen; ngõ vào Digital và Analog, ngõ vào Encoder , resolver… thông qua card mở rộng.
Biến tần adtech H8 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành: Dệt may, Bao bì, thực phẩm, In, Nhựa, Cao su, Xi măng, sắt thép, máy công cụ, khai thác khoáng sản...
Ứng dụng biến tần adtech trong điều khiển lực căng
- Thông số kỹ thuật
- Tài liệu kỹ thuật
Thông số kỹ thuật |
||
Chức năng cơ bản |
Hệ thống điều khiển |
Hiệu suất cao và nhiều tính năng tích hợp cho biến tần ở chế độ điều khiển VECTOR. |
Khả năng điều khiển |
Động cơ không đồng bộ và động cơ đồng bộ |
|
Tần số lớn nhất |
Điều khiển Vector: 0 – 300 Hz |
|
Tần số sóng mang |
0.5 Khz – 16Khz, phụ thuộc vào tải, có thể điều chỉnh tần số sóng mang tự động. |
|
Độ phân giải tần số ngõ vào |
Cài đặt dạng số (digital): 0.01Hz. |
|
Chế độ (mode) điều khiển |
Điều khiển vector vòng hở (SVC) Điều khiển vector vong kín (FVC) Điều khiển V/F |
|
Mô-men tải |
0.5Hz/ 150% (SVC) ; 0Hz/180% (FVC) |
|
Sai số tốc độ |
± 0.5%(SVC); 0.02 (FVC) |
|
Sai số mô-men xoắn |
± 5%(FVC) |
|
Khả năng quá tải |
150% dòng định mức trong 60s; 180% dòng định mức trong 3s |
|
Tăng mô-men xoắn |
Cài đặt tự động hoặc bằng tay 0.1 – 30.0%. |
|
Chế độ V/F cong |
Straight – line V/F curve Multi – point V/F curve N-power V/F curve (1.2 – power, 1.4 – power, 1.6 – power, 1.8- power, 2- power). |
|
Chế độ V/F tách |
Hai loại: tách hoàn toàn; tách một nửa. AVR ngõ ra. |
|
Thắng DC |
Tần số thắng DC: 0.00Hz đến tần số lớn nhất. Thời gian thắng: 0.0 – 36.0 s. Mức độ thắng: 0.0% - 100%. |
|
Điều khiển JOG |
Dải tần số JOG: 0.00 – 50.00Hz. |
|
PLC, Nhiều cấp tốc độ |
Lên đến 16 cấp tốc độ thông qua 1 PLC điểu khiển hoặc kết nối với ngõ vào DI. |
|
PID |
Điều khiển hệ thống có tín hiệu hồi tiếp. |
|
Chức năng đặc biệt |
Chức năng tự ổn áp(AVR) |
Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường |
Chức năng chống dừng máy mức quá dòng/ quá áp |
Dòng điện và điện áp tự động giới hạn trong quá trình chạy để tránh lỗi do quá áp/ quá dòng. |
|
Điều khiển moment xoắn (điều khiển lực căng) |
Điều khiển moment xoắn vòng kín (FVC) |
|
Điều chỉnh nhanh giới hạn dòng điện |
Bảo vệ biến tần từ trục trặc quá dòng. |
|
Điều khiển chiều dài |
Nhờ ngõ vào xung tốc độ cao 100khz nên có thể điều khiển để đạt chiều dài đặt trước |
|
Điều khiển dừng theo thời gian cài đặt |
Thời gian cài đặt từ: 0.0 đến 6500 phút |
|
Hoạt động |
Phương thức điều khiển hoạt động |
Bảng điều khiển Terminal điều khiển Cổng giao tiếp Bạn có thể thực hiện chuyển đổi giữa các nguồn này theo nhiều cách. |
Phương thức cài đặt tần số chính |
10 lựa chọn tần số, chẳng hạn như thiết lập bằng digital, thiết lập bằng nguồn analog, thiết lập bằng dòng analog, thiết lập xung và thiết lập bằng cổng giao tiếp. Bạn có thể thực hiện chuyển đổi giữa các nguồn này theo nhiều cách. |
|
Phương thức cài đặt tần số phụ |
10 nguồn tần số phụ. Nó có thể thực hiện tốt điều chỉnh tần số phụ và tần số tổng hợp. |
|
Ngõ vào |
6 ngõ vào số (DI), ngõ vào DI5 có thể nhận tín hiệu tần số cao lên đến 100KHz. Khả năng mở rộng: 5 ngõ vào Digital, 1 ngõ vào Analog -10 - +10V |
|
Ngõ ra |
2 ngõ ra số (DO) (FM ngõ ra xung vuông với tần số từ 0 – 100Khz) và 1 ngõ ra relay. Khả năng mở rộng: 1 ngõ ra Digital, 1 ngõ ra relay, 1 ngõ ra anglog 0-10V hoặc 0-20 mA |
|
Hiển thị và bảng điều khiển |
LED hiển thị |
Hiển thị các thông số |
Khóa phím |
Ta có thể khóa phím một phần hoặc hoàn toàn và xác định phạm vi chức năng của một số phím như vậy để ngăn chặn sự thay đổi các thông số trên biến tần. |
|
Chức năng bảo vệ |
Phát hiện được sự cố ngắn mạch từ động cơ, bảo vệ mất pha ngõ vào/ngõ ra, bảo vệ quá dòng, bảo vệ quá áp, bảo vệ khi điện áp thấp, bảo vệ quá nhiệt và bảo vệ quá tải. |
|
Thành phần mở rộng |
Braking unit, extention input output card, Profibus DP communication card, CANlink communication card, CANopen communication card, differential input PG card, UVW differential input PG card, resolver PG card, OC input PG card. |
|
Môi trường |
Vị trí lắp đặt |
Lắp đặt tại nơi có mái che, tránh ánh nắng, bụi, khí có tính ăn mòn, khí dễ cháy, khói, dầu, hơi nước, nước động sương hoặc muối. |
Độ cao lắp đặt |
Thấp hơn 1000m. |
|
Nhiệt độ nơi lắp đặt |
Từ -10oC đến +40oC (Hiệu suất của biến tần sẽ giảm nếu nhiệt độ môi trường khoảng 40oC và 50oC). |
|
Độ ẩm |
Thấp hơn 95% RH, không ngưng tụ. |
|
Độ rung |
Thấp hơn 5.9m/s2(0.6g). |
|
Nhiệt độ bảo quản |
Từ -20oC đến +60oC. |
Sản phẩm khác
Biến tần adtech T8
Giá: Liên hệ